Máy đo nồng độ oxy hòa tan kết hợp đo pH, độ mặn, tổng hàm lượng chất rắn hòa tan TDS, độ dẫn điện dung dịch model 8602, chống nước chống bụi theo tiêu chuẩn IP 67. Sản phẩm đến từ Đài Loan, độc quyền kiểu dáng và thiết kế với cơ quan bảo hộ bản quyền toàn cầu.
1. Màn hình LCD lớn đo được các chỉ tiêu: pH, độ dẫn điện dung dịch, muối, độ mặn, tổng hàm lượng chất rắn hòa tan, nồng độ oxy hòa tan.
2. Đo lường các chỉ tiêu đơn giản bằng việc cắm điện cực đo tương ứng vào máy.
3. Thiết kế đẹp thời trang và chống nước, chống bụi theo tiêu chuẩn IP 67.
4. Bù nhiệt tự động.
5. Tự động chuyển thang đo đối với máy đo độ dẫn điện.
6. Hiệu chuẩn máy chính xác với đa điển hiệu chuẩn: 03 điểm pH, 01 điểm oxy hòa tan và 04 điểm cho điện dẫn.
7. Lưu được 99 giá trị đo.
8. Đầu dò thay thế như pH, điện dẫn, oxy hòa tan giá tốt.
9. Sử dung 04 viên pin AAA dễ dàng mua và thay thế khi hết pin.
10. Tự động tắt sau 01 giờ không sử dụng.
11. Ứng dụng đo: nuôi trồng thủy sản, độ mặn giám sát nông nghiệp, công trình thủy lợi, nước thải, nước sinh hoạt.
Thông số kỹ thuật.
Thông số |
Mô tả |
Thang đo pH |
2.00 đến 12.00 |
Độ chính xác |
+/- 0.1 |
Độ phân giải |
0.01 |
Thang đo độ dẫn điện |
0 đến 199.9; 0 đến 1999uS/cm; 0 đến 19.99, 0 đến 69.9mS/cm. |
Độ chính xác |
+/-1% F.S +/-1digit |
Độ phân giải |
0.1uS/cm, 1uS/cm; 0.01mS/cm, 0.1mS/cm |
Thang đo độ mặn |
0 đến 10.00 ppt; 0 đến 42.0 ppt |
Độ chính xác |
+/-1% F.S +/-1digit |
Độ phân giải |
0.01 ppt, 0.1 ppt |
Thang đo nồng độ Oxy hòa tan |
0.0 đến 20.0 mg/L |
Độ chính xác |
+/-3% F.S +/-1digit |
Độ phân giải |
0.1 |
Thang đo nhiệt dộ |
0 đến 60.0oC |
Độ chính xác nhiệt độ |
+/- 0.5oC |
Độ phân giải |
0.1 |
Kết nối |
Đầu đo pH, đầu đo độ dẫn điện, độ mặn, oxy hòa tan lần lượt. |
Kích thước màn hình LCD(mm) |
32.5(cao) X 54(rộng) |
Nhiệt độ và độ ẩm cho máy hoạt động |
0 đến 50oC độ ẩm <80% |
Nhiệt độ và độ ẩm để cất giữ máy |
0 đến 60oC độ ẩm <90% |
Kích thước máy(mm) |
169(D) X 78.3(R) X 43.4(C) |
Trọng lượng |
200g |
Nguồn điện hoạt động |
04 viên pin AAA |
Đóng gói |
Thân máy/HDSD/Túi đựng/ Pin. |
|
|